| [tiến bộ] |
| | to make progress/headway; to progress; to improve |
| | Tiến bộ nhanh chóng |
| To make fast progress |
| | advance; progress; breakthrough |
| | Thế kỷ 20 từng chứng kiến nhiều tiến bộ khoa học đáng kể |
| The 20th century has witnessed many great scientific breakthroughs |
| | Cản trở sự tiến bộ |
| To stop/hinder progress |
| | Có tiến bộ về môn toán / hoá |
| To make progress in mathematics/chemistry |
| | progressive |
| | Có quan điểm tiến bộ |
| To have a progressive outlook |